Tuần 1 | Ngày 1 | Tự chỉ huy (BLW) | Hấp: Cà rốt, súp lơ xanh. Tráng miệng: dâu tây |
Tuần 1 | Ngày 1 | Ăn dặm kiểu nhật | Cháo rây 1:10, nước dashi táo |
Tuần 1 | Ngày 2 | Tự chỉ huy (BLW) | Hấp: bí đỏ, đậu cove, ngô. Tráng miệng: chuối |
Tuần 1 | Ngày 2 | Ăn dặm kiểu nhật | Cháo rây 1:10, nước dashi ngô |
Tuần 1 | Ngày 3 | Tự chỉ huy (BLW) | Hấp: khoai lang, su su. Tráng miệng: xoài |
Tuần 1 | Ngày 3 | Ăn dặm kiểu nhật | Cháo rây 1:10, nước dashi táo |
Tuần 1 | Ngày 4 | Tự chỉ huy (BLW) | Hấp: bí xanh, khoai tây. Tráng miệng: thanh long đỏ |
Tuần 1 | Ngày 4 | Ăn dặm kiểu nhật | Cháo rây 1:10. Nước lê |
Tuần 1 | Ngày 5 | Tự chỉ huy (BLW) | Hấp: củ cải trắng, ớt vàng. Tráng miệng: chuối lăn hạt chia |
Tuần 1 | Ngày 5 | Ăn dặm kiểu nhật | Cháo rây 1:10, nước táo |
Tuần 1 | Ngày 6 | Tự chỉ huy (BLW) | Hấp: ngô ngọt, bí ngòi. Tráng miệng: xoài |
Tuần 1 | Ngày 6 | Ăn dặm kiểu nhật | Cháo rây 1:10, nước ngô |
Tuần 1 | Ngày 7 | Tự chỉ huy (BLW) | Hấp: su su, cà rốt |
Tuần 1 | Ngày 7 | Ăn dặm kiểu nhật | Yến mạnh bơ |
Tuần 2 | Ngày 8 | Tự chỉ huy (BLW) | Hấp: ớt chuông, bắp cải tím. Tráng miệng: thanh long |
Tuần 2 | Ngày 8 | Ăn dặm kiểu nhật | Cháo 1:10 xay: bí đỏ, thịt lợn |
Tuần 2 | Ngày 9 | Tự chỉ huy (BLW) | Hấp: củ cải, cà rốt, thịt gà. Tráng miệng: xoài |
Tuần 2 | Ngày 9 | Ăn dặm kiểu nhật | Cháo 1:10 xay: củ cải, mùng tơi, thịt gà |
Tuần 2 | Ngày 10 | Tự chỉ huy (BLW) | Hấp: củ cải, cà rốt, đậu cove |
Tuần 2 | Ngày 10 | Ăn dặm kiểu nhật | Cháo 1:10 xay: khoai lang, yến mạch, lòng đỏ trứng |
Tuần 2 | Ngày 11 | Tự chỉ huy (BLW) | Hấp: tôm, súp lơ xanh, su su, bánh bao. Tráng miệng: dưa hấu |
Tuần 2 | Ngày 12 | Tự chỉ huy (BLW) | Hấp: củ cải, cà rốt, khoai lang, súp lơ xanh, sườn |
Tuần 2 | Ngày 12 | Ăn dặm kiểu nhật | Cháo 1:10 xay: sườn, hạt sen, khoai lang, cà rốt |
Tuần 3 | Ngày 13 | Tự chỉ huy (BLW) | Hấp: bí đỏ, thịt bò, đậu que. Tráng miệng: lê |
Tuần 3 | Ngày 13 | Ăn dặm kiểu nhật | Cháo 1:10 xay: bí đỏ, thịt bò, đậu que |
Tuần 3 | Ngày 14 | Tự chỉ huy (BLW) | Hấp: cá hồi, bông cải xanh, khoai tây. Tráng miệng: dưa lưới |
Tuần 3 | Ngày 14 | Ăn dặm kiểu nhật | Cháo 1:10 xay: cá hồi, bông cải xanh, khoai tây |
Tuần 3 | Ngày 15 | Tự chỉ huy (BLW) | Hấp: đậu phụ, rau cải ngọt, cà rốt. Tráng miệng: dâu tây |
Tuần 3 | Ngày 15 | Ăn dặm kiểu nhật | Cháo 1:10 xay: đậu phụ, rau cải ngọt, cà rốt |
Tuần 3 | Ngày 16 | Tự chỉ huy (BLW) | Hấp: thịt lợn nạc, bí xanh, nấm hương. Tráng miệng: chuối |
Tuần 3 | Ngày 16 | Ăn dặm kiểu nhật | Cháo 1:10 xay: thịt lợn nạc, bí xanh, nấm hương |
Tuần 3 | Ngày 17 | Tự chỉ huy (BLW) | Hấp: trứng gà, cà chua, hành tây. Tráng miệng: bơ |
Tuần 3 | Ngày 17 | Ăn dặm kiểu nhật | Cháo 1:10 xay: lòng đỏ trứng, cà chua, hành tây |
Tuần 3 | Ngày 18 | Tự chỉ huy (BLW) | Hấp: tôm, măng tây, khoai lang. Tráng miệng: xoài |
Tuần 3 | Ngày 18 | Ăn dặm kiểu nhật | Cháo 1:10 xay: tôm, măng tây, khoai lang |
Tuần 3 | Ngày 19 | Tự chỉ huy (BLW) | Hấp: thịt gà, đậu Hà Lan, bí ngòi. Tráng miệng: thanh long |
Tuần 3 | Ngày 19 | Ăn dặm kiểu nhật | Cháo 1:10 xay: thịt gà, đậu Hà Lan, bí ngòi |
Tuần 4 | Ngày 20 | Tự chỉ huy (BLW) | Hấp: cá diêu hồng, cà rốt, su su. Tráng miệng: lê |
Tuần 4 | Ngày 20 | Ăn dặm kiểu nhật | Cháo 1:10 xay: cá diêu hồng, cà rốt, su su |
Tuần 4 | Ngày 21 | Tự chỉ huy (BLW) | Hấp: thịt bò, bông cải xanh, khoai tây. Tráng miệng: dưa hấu |
Tuần 4 | Ngày 21 | Ăn dặm kiểu nhật | Cháo 1:10 xay: thịt bò, bông cải xanh, khoai tây |
Tuần 4 | Ngày 22 | Tự chỉ huy (BLW) | Hấp: đậu phụ, rau ngót, bí đỏ. Tráng miệng: chuối |
Tuần 4 | Ngày 22 | Ăn dặm kiểu nhật | Cháo 1:10 xay: đậu phụ, rau ngót, bí đỏ |
Tuần 4 | Ngày 23 | Tự chỉ huy (BLW) | Hấp: thịt lợn, cải bó xôi, khoai lang. Tráng miệng: xoài |
Tuần 4 | Ngày 23 | Ăn dặm kiểu nhật | Cháo 1:10 xay: thịt lợn, cải bó xôi, khoai lang |
Tuần 4 | Ngày 24 | Tự chỉ huy (BLW) | Hấp: trứng cút, cà tím, đậu cove. Tráng miệng: dâu tây |
Tuần 4 | Ngày 24 | Ăn dặm kiểu nhật | Cháo 1:10 xay: lòng đỏ trứng cút, cà tím, đậu cove |
Tuần 4 | Ngày 25 | Tự chỉ huy (BLW) | Hấp: cá basa, bí xanh, cà rốt. Tráng miệng: bơ |
Tuần 4 | Ngày 25 | Ăn dặm kiểu nhật | Cháo 1:10 xay: cá basa, bí xanh, cà rốt |
Tuần 4 | Ngày 26 | Tự chỉ huy (BLW) | Hấp: thịt gà, nấm rơm, su su. Tráng miệng: thanh long |
Tuần 4 | Ngày 26 | Ăn dặm kiểu nhật | Cháo 1:10 xay: thịt gà, nấm rơm, su su |
Tuần 4 | Ngày 27 | Tự chỉ huy (BLW) | Hấp: tôm, bí đỏ, đậu Hà Lan. Tráng miệng: lê |
Tuần 4 | Ngày 27 | Ăn dặm kiểu nhật | Cháo 1:10 xay: tôm, bí đỏ, đậu Hà Lan |
Tuần 4 | Ngày 28 | Tự chỉ huy (BLW) | Hấp: thịt bò, rau mồng tơi, khoai tây. Tráng miệng: dưa lưới |
Tuần 4 | Ngày 28 | Ăn dặm kiểu nhật | Cháo 1:10 xay: thịt bò, rau mồng tơi, khoai tây |
Tuần 4 | Ngày 29 | Tự chỉ huy (BLW) | Hấp: đậu phụ, bông cải xanh, cà rốt. Tráng miệng: chuối |
Tuần 4 | Ngày 29 | Ăn dặm kiểu nhật | Cháo 1:10 xay: đậu phụ, bông cải xanh, cà rốt |
Tuần 4 | Ngày 30 | Tự chỉ huy (BLW) | Hấp: cá lóc, bí xanh, khoai lang. Tráng miệng: xoài |
Tuần 4 | Ngày 30 | Ăn dặm kiểu nhật | Cháo 1:10 xay: cá lóc, bí xanh, khoai lang |