Ngày 1 | Bữa trưa (11h) | BLW | Cơm nắm, măng tây hấp, ếch rim nước dừa, đậu bắp hấp. Tráng miệng: Lê hấp cắt miếng. |
Ngày 1 | Bữa chiều (Từ 17h30) | Ăn dặm kiểu Nhật | Cháo 1:5 (nấu cùng sườn & bí đỏ, khoai tây) |
Ngày 2 | Bữa trưa (11h) | blw | Cá hồi sốt cam. Cơm nát cuộn rong biển. Cà rốt & su su luộc. Tráng miệng: xoài |
Ngày 2 | Bữa chiều (Từ 17h30) | Ăn dặm kiểu nhật | Cháo 1:5 (nấu cùng hạt sen). Món chính: Bí ngòi xào thịt bò |
Ngày 3 | Bữa trưa (11h) | BLW | Đậu phụ hấp, cà rốt luộc cắt que, tôm sốt bơ tỏi. Tráng miệng: hấp cắt miếng. |
Ngày 3 | Bữa chiều (Từ 17h30) | Ăn dặm kiểu Nhật | Cháo 1:5 (cháo sườn & hạt sen, khoai lang) |
Ngày 4 | Bữa trưa (11h) | BLW | Bánh mì nướng, bơ cắt miếng, cá hồi sốt kem. Tráng miệng: chuối cắt miếng |
Ngày 4 | Bữa chiều (Từ 17h30) | Ăn dặm kiểu Nhật | Cháo 1:5 (nấu cùng thịt lợn & rau chùm ngây) |
Ngày 5 | Bữa trưa (11h) | BLW | Cơm nát, thịt bò băm viên hấp, bí xanh hấp. Tráng miệng: dưa hấu cắt miếng |
Ngày 5 | Bữa chiều (Từ 17h30) | Ăn dặm kiểu Nhật | Cháo 1:5 (nấu cùng tôm & rau cải ngọt) |
Ngày 6 | Bữa trưa (11h) | BLW | Bánh gạo pho mai. Tráng miệng: dâu tây cắt nhỏ |
Ngày 6 | Bữa chiều (Từ 17h30) | Ăn dặm kiểu Nhật | Cháo 1:5 (nấu cùng thịt gà & khoai lang) |
Ngày 7 | Bữa trưa (11h) | BLW | Trứng rán cuộn rong biển, Bánh mì nướng mềm cắt que. Tráng miệng: Lê hấp cắt miếng. |
Ngày 7 | Bữa chiều (Từ 17h30) | Ăn dặm kiểu Nhật | Cháo 1:5 (nấu cùng bí đỏ & thịt bò) |
Ngày 8 | Bữa trưa (11h) | BLW | Đùi gà hầm súp lơ, cà rốt, su su. Tráng miệng: bơ cắt miếng. |
Ngày 8 | Bữa chiều (Từ 17h30) | Ăn dặm kiểu Nhật | Cháo 1:5 (nấu cùng óc lợn & hạt sen ngô ngọt) |
Ngày 9 | Bữa trưa (11h) | BLW | Khoai tây hấp cắt miếng, thịt lợn băm viên hấp, củ cải luộc. Tráng miệng: đu đủ nghiền |
Ngày 9 | Bữa chiều (Từ 17h30) | Ăn dặm kiểu Nhật | Cháo 1:5 (nấu cùng cá hồi & bông cải xanh) |
Ngày 10 | Bữa trưa (11h) | BLW | Cơm nắm, Bơ & Đu đủ cắt miếng, Súp lơ xanh luộc. |
Ngày 10 | Bữa chiều (Từ 17h30) | Ăn dặm kiểu Nhật | Cháo 1:5 (nấu cùng thịt lợn & rau ngót) |
Ngày 11 | Bữa trưa (11h) | BLW | Súp lơ xanh luộc cắt miếng, Cá diêu hồng hấp gỡ xương. Tráng miệng: Bơ cắt miếng |
Ngày 11 | Bữa chiều (Từ 17h30) | Ăn dặm kiểu Nhật | Cháo 1:5 (nấu cùng lòng đỏ trứng gà & bí đỏ) |
Ngày 12 | Bữa trưa (11h) | BLW | Nui sốt kem cá hồi. Tráng miệng: dưa lưới |
Ngày 12 | Bữa chiều (Từ 17h30) | Ăn dặm kiểu Nhật | Cháo 1:5 (nấu cùng thịt lợn & rau dền) |
Ngày 13 | Bữa trưa (11h) | BLW | Bí đỏ hấp cắt miếng, thịt bò băm viên hấp, súp lơ trắng hấp. Tráng miệng: Xoài |
Ngày 13 | Bữa chiều (Từ 17h30) | Ăn dặm kiểu Nhật | Cháo 1:5 (nấu cùng lươn & đậu xanh) |
Ngày 14 | Bữa trưa (11h) | blw | Áp chảo: Cá diêu hồng. Luộc: Đậu cove, ngô bao tử. Cơm nát. Tráng miệng: quýt |
Ngày 14 | Bữa chiều (Từ 17h30) | Ăn dặm kiểu nhật | Cháo 1:5 (nấu cùng hạt kê). Món chính: Mướp hương xào thịt gà |
Ngày 15 | Bữa trưa (11h) | BLW | Khoai lang hấp cắt miếng, Thịt gà xé sợi mềm. Tráng miệng: dưa hấu cắt miếng |
Ngày 15 | Bữa chiều (Từ 17h30) | Ăn dặm kiểu Nhật | Cháo 1:5 (nấu cùng tôm & rau cải ngọt) |
Ngày 16 | Bữa trưa (11h) | BLW | Phở cuốn bò băm, su su cải luộc, cải ngọt luộc. Tráng miệng: xoài cắt miếng |
Ngày 16 | Bữa chiều (Từ 17h30) | Ăn dặm kiểu Nhật | Cháo 1:5 (nấu cùng thịt lợn & rau ngót) |
Ngày 17 | Bữa trưa (11h) | BLW | Cơm nát, thịt gà xé sợi mềm, cà rốt luộc cắt que. Tráng miệng: Lê hấp cắt miếng |
Ngày 17 | Bữa chiều (Từ 17h30) | Ăn dặm kiểu Nhật | Cháo 1:5 (nấu cùng thịt bò & cải ngọt) |
Ngày 18 | Bữa trưa (11h) | BLW | Cơm lắc rong biển, chả tôm phomai, ngô bao tử luộc. Tráng miệng: đu đủ nghiền. |
Ngày 18 | Bữa chiều (Từ 17h30) | Ăn dặm kiểu Nhật | Cháo 1:5 (nấu cùng bí đỏ & thịt bò) |
Ngày 19 | Bữa trưa (11h) | BLW | Khoai lang hấp cắt miếng, trứng cuộn pho mai, su su luộc. Tráng miệng: Xoài cắt miếng |
Ngày 19 | Bữa chiều (Từ 17h30) | Ăn dặm kiểu Nhật | Cháo 1:5 (nấu cùng tôm & rau cải ngọt) |
Ngày 20 | Bữa trưa (11h) | blw | Cơm lắc rong biển. Đùi gà hầm táo đỏ. Củ cải luộc. Tráng miệng: chuối |
Ngày 20 | Bữa chiều (Từ 17h30) | Ăn dặm kiểu nhật | Cháo 1:5. Món chính: Trứng xào cà chua pho mai |
Ngày 21 | Bữa trưa (11h) | BLW | Bánh mỳ sanwich nướng, Bơ nghiền, thịt gà hầm. Tráng miệng: dâu cắt nhỏ. |
Ngày 21 | Bữa chiều (Từ 17h30) | Ăn dặm kiểu Nhật | Cháo 1:5 (nấu cùng thịt vịt & khoai sọ) |
Ngày 22 | Bữa trưa (11h) | BLW | Cơm lắc rong biển, bí xanh, tôm sốt bơ. Tráng miệng: Chuối nghiền, Sữa chua không đường |
Ngày 22 | Bữa chiều (Từ 17h30) | Ăn dặm kiểu Nhật | Cháo 1:5 (nấu cùng hạt kê & thịt băm) |
Ngày 23 | Bữa trưa (11h) | BLW | Khoai tây rán, Thịt bò sốt cà chua., đậu bắp, ngô bao tử hấp. Tráng miệng: Chuối cắt miếng |
Ngày 23 | Bữa chiều (Từ 17h30) | Ăn dặm kiểu Nhật | Cháo 1:5 (nấu cùng hạt kê & thịt băm) |
Ngày 24 | Bữa trưa (11h) | BLW | Đậu phụ nhồi thịt hấp, bí đỏ hấp cắt miếng, súp lơ xanh hấp. Tráng miệng: dưa hấu cắt miếng. |
Ngày 24 | Bữa chiều (Từ 17h30) | Ăn dặm kiểu Nhật | Cháo 1:5 (nấu cùng thịt bò hầm khoai tây cà rốt). |
Ngày 25 | Bữa trưa (11h) | BLW | Chả đậu bò, Cà rốt luộc cắt que, Su su luộc. Tráng miệng: Chuối |
Ngày 25 | Bữa chiều (Từ 17h30) | Ăn dặm kiểu Nhật | Cháo 1:5 (nấu cùng cá lóc & rau dền) |
Ngày 26 | Bữa trưa (11h) | BLW | Củ cải, hoa lơ xanh hấp cắt miếng, thịt vịt áp chảo. Tráng miệng: Táo hấp nghiền. |
Ngày 26 | Bữa chiều (Từ 17h30) | Ăn dặm kiểu Nhật | Cháo 1:5 (nấu cùng cá hồi & bông cải xanh) |
Ngày 27 | Bữa trưa (11h) | BLW | Bánh sandwich, Bơ nghiền. Tráng miệng: táo hấp nghiền |
Ngày 27 | Bữa chiều (Từ 17h30) | Ăn dặm kiểu Nhật | Cháo 1:5 (nấu cùng chim bồ câu & hạt sen, ngô ngọt) |
Ngày 28 | Bữa trưa (11h) | BLW | Cơm nát, Cá diêu hồng áp chảo, Súp lơ xanh luộc, bắp bao tử. Tráng miệng: đu đủ cắt miếng |
Ngày 28 | Bữa chiều (Từ 17h30) | Ăn dặm kiểu Nhật | Cháo 1:5 (nấu cùng khoai mỡ & thịt tôm) |
Ngày 29 | Bữa trưa (11h) | BLW | Nui sốt bò băm, cà rốt luộc cắt que. Tráng miệng: táo hấp nghiền |
Ngày 29 | Bữa chiều (Từ 17h30) | Ăn dặm kiểu Nhật | Cháo 1:5 (nấu cùng thịt gà & mướp hương) |
Ngày 30 | Bữa trưa (11h) | BLW | Khoai lang hấp cắt miếng, Bí ngòi hấp, Chả bò, Tráng miệng: Xoài cắt miếng. |
Ngày 30 | Bữa chiều (Từ 17h30) | Ăn dặm kiểu Nhật | Cháo 1:5 (nấu cùng lươn & rau ngót) |